2-HYDROXYPROPYL ACRYLATE
CAS: 25584-83-2
Hydroxypropyl Acrylate là một loại đơn phân acrylate chứa nhóm hydroxyl, kết hợp giữa tính phản ứng cao của acrylate và tính phản ứng hóa học của nhóm hydroxyl.
- Tổng quan
 - Sản phẩm đề xuất
 
- Ngoại hình: Chất lỏng trong suốt từ không màu đến vàng nhạt có mùi nhẹ
 - Điểm sôi: 190°C (áp suất khí quyển)
 - Độ dày: 1.10 g/cm³ (20°C)
 - Tính tan: Tan trong nước và dung môi hữu cơ (rượu/ether/ceton)
 - Điểm cháy: 60°C (cốc kín)
 - Chi số khúc xạ: 1.45 (20°C)
 - Vật liệu polymer: 
- Hợp thành polymer thân nước (polyurethane nước/epoxy)
 - Sản xuất vật liệu y tế tương thích sinh học
 
 - Sơn và keo dán: 
- Sơn gốc nước & keo dán nhũ tương
 - Keo dính nhạy áp suất hiệu suất cao
 
 - Vật liệu điện tử: 
- Keo chống quang & keo điện tử
 - Tăng cường liên kết hydroxyl
 
 - Chất phụ gia dệt may: 
- Xử lý vải đa chức năng (chống thấm/thân nước)
 
 - Các ứng dụng khác: 
- Sản xuất nhựa siêu thấm hút
 - Nhũ hóa gốc nước
 
 
HYDROXYPROPYL ACRYLATE (HPA)
Hydroxypropyl Acrylate (3-Hydroxypropyl acrylate, HPA) là một loại đơn phân acrylate chứa nhóm hydroxyl, kết hợp tính phản ứng cao của acrylate và tính phản ứng hóa học của nhóm hydroxyl.